Ielts Word Phrases

1.
• develop interpersonal skills: phát triển kĩ năng giao tếp và làm việc với người khác• team work and communicaton skills: Kĩ năng làm việc nhóm và giao tếp• day-to-day social interactons: Tương tác xã hội hàng ngày.• beneft people in their workplace: Có lợi cho công việc• develop a sense of unity, friendship, and sportsmanship between teammates: Phát triển tnh thần đoàn kết, bạn bè và thể thao giữa những người chơi.• add value to people’s lives: Thêm giá trị vào cuộc sống• feel a part of something: Cảm thấy như một phần của cái gì đó• enhance their personal skills: Phát triển kĩ năng cá nhân• manage emotons, cope with stress: Quản lý cảm xúc, giải toả căng thẳng.• build confdence and self-esteem: Nâng cao sự tự tn và lòng tự trọng• develop a strong mindset: Phát triển tư duy tốt hơn.• overcome any setbacks they may face: Vượt qua bất cứ trở ngại nào gặp phải• to challenge themselves by setng goals and achieving personal bests: Thử thách bản thân bằng việc đặt ra mục têu và đạt được những gì tốt nhất• mental and physical health: Sức khoẻ thể chất và tnh thần.

2.
• To encourage somebody to do something: Khuyến khích ai đó làm gì đó.• High volumes of trafc: Mật độ phương tện lớn.• The degradaton of air quality: Giảm chất lượng không khí• Be a signifcant contributor to something: Là nguyên nhân chính cho việc gì đó• Respiratory disease: Bệnh liên quan đến hô hấp• Be bombarded with something: Bị tếp xúc quá nhiều với cái gì đó• Social anarchy: Tình trạng hỗn loạn xã hội• To have a direct impact on something: Có ảnh hưởng trực tếp tới cái gì

3.
• To store a huge amount of informaton: Chưa một lượng thông tn lớn• A hectc schedule: Lịch bận rộn• Means of accessing informaton: Phương pháp tếp cận thông tn• Senior citzens: Người lớn tuổi• The availability of something: Sự có sẵn của cái gì đó• Technophobes: Người không giỏi về công nghệ• Reliable source of informaton: Nguồn thông tn đáng tn cậy• An abundance of inaccurate and unreliable informaton on the Internet: Lượng lớn thông tn không chính xác và không đáng tn trên mạng Internet

4.
• To gain enormous popularity in: Đạt được sự yêu thích• The technical limitatons: Sự hạn chế về mặt kĩ thuật• To make use of something: Sử dụng cái gì đó• Slow internet connecton and platorm malfuncton: Đường truyền Internet chậm và trục trặc mạng• The lack of face-to-face interacton: Sự thiếu tương tác thực tế• To be the key to something: Là chìa khoá cho cái gì• To be distracted by something: Bị sao nhãng bởi cái gì đó• To facilitate something: Làm cho cái gì đó khả thi hơn, dễ dàng hơn

5.
• Play the leading role in something (phr): Đóng một vai trò dẫn đầu trong việc gì đó• To be the key to something (phr): Là nguyên nhân chính cho cái gì đó• To develop vaccines against potental epidemics (phr): Phát triển vác xin cho các bệnh dịch• To deal with something (phr): Giải quyết vấn đề gì đó• To minimize the risk of something (phr): Giảm thiểu rủi ro cho cái gì đó• To begin the era of something (phr): Bắt đầu kỉ nguyên của cái gì đó• To facilitate modern forms of interacton: Làm phát triển những loại hình tương tác hiện đại• To conduct/carry out scientfc investgatons: Tiến hành sự điều tra về khoa học

6.
• Harsh = stringent = strict punishments: Hình phạt nghiêm khắc• To deter somebody from doing something: Ngăn chặn ai đó làm việc gì đó• Road offenses = trafc-related crimes: Vi phạm luật giao thông• To act as a deterrent to would-be lawbreakers: Như một sự răn đe cho những người có ý định phạm luật• To be fned with a certain amount of money: Bị phạt 1 khoản tền nào đó• Road casualtes: Tai nạn giao thông chết người• Loosely enforced regulatons: Các điều luật được ban hành lỏng lẻo• To heighten people’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của con người về vấn đề gì đó• Aforementoned ideas: những ý kiến được nhắc đến trước

7.
• To have heavier workloads and more hectc schedules: Có khối lượng công việc và lịch làm việc bận rộn hơn• The fast food culture of modern life: Văn hoá đồ ăn nhanh trong xã hội hiện đại• Change people’s eatng habits: Thay đổi thói quen ăn uống• To lead to a weaker family bond: Làm yếu đi sự tương tác giữa các thành viên trong gia đình

8.
• The recruitment process: Quy trình tuyển dụng• A tool to measure the level of knowledge: Công cụ để đánh giá trình độ kiến thức• To be capable of doing something: Có năng lực làm điều gì đó• To gain sufcient in-depth knowledge in something: Đạt được kiến thức chuyên sâu về cái gì đó• To motvate somebody to do something: Tạo động lực cho ai làm điều gì đó• To pursue tertary educaton: Học đại học• For the sake of something: Cho mục đích đạt được điều gì đó• Career prospects: Cơ hội việc làm

9.
• Safety requirements: Những yêu cầu về an toàn• Enhance a sense of community: Cải thiện tnh cộng đồng• Reflects the wealth and social status of its owner: Thể hiện sự giàu có và địa vị xã hội của người sở hữu• The target of gossip or burglary: Mục têu của sự đàm tếu và trộm cắp• Share a common design: Chia sẻ những thiết kế chung• To supervise the process of constructon: Kiểm soát quy trình xây dựng• Aesthetc design: Thiết kế có tnh thẩm mỹ

10.
• Exterior Appearance: Hình dáng bên ngoài• a magnifcent looking structure: Công trình cuốn hút• High-class: Địa vị cao• an aesthetc design: Thiết kế có tnh thẩm mỹ cao• enhance the operaton of the staff and the enterprise: Cải thiện hiệu quả của nhân viên và toàn bộ công ty

11.
• Locally writen works = natonal literary works: Tác phẩm văn học trong nước• Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ• Linguistc knowledge: Kiến thức về ngôn ngữ• To pass down from generaton to generaton: Duy trì từ thế hệ này qua thế hệ khác• To develop a sense of natonal identty and patriotsm: Phát triển tnh thần và niềm tự hào dân tộc• To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó• To be equipped with something: Được trang bị với cái gì đó

12.
• conveying historical values: truyền tải giá trị lịch sử• to be of great worth: có giá trị lớn• indigenous history and culture: lịch sử và văn hoá bản xứ• serve educatonal purposes: phục vụ mục đích giáo dục• instll patriotsm: truyền tải, thấm nhuần tnh yêu nước• promote a sense of natonal pride: củng cố lòng tự hào dân tộc• in grave danger: gặp nguy hiểm

13.
• To invest in something: Đầu tư vào cái gì đó• The deterioraton of transport infrastructure: Sự giảm chất lượng của cơ sở hạ tầng giao thông• To face many environmental problems: Đối mặt với nhiều vấn đề về môi trường• To play an important role in something: Đóng một vai trò quan trọng cho việc gì đó• To strengthen the sense of family and community: Làm mạnh tnh thần gia đình và cộng đồng• To preserve cultural diversity: Bảo tồn sự đa dạng văn hoá

14.
• Contnual scientfc and technological advancement: Sự phát triển liên tục về khoa học và công nghệ• To gain a lot of respect from somebody: Đạt được nhiều sự tôn trọng từ ai đó• To deliver messages about the appreciaton of something: Truyền tải thông điệp về sự trân trọng cái gì đó• To cherish the beauty of culture: Yêu vẻ đẹp của văn hoá• The fuel for our spiritual lives: Nguồn năng lượng cho cuộc sống tâm hồn• The gravity of culture in daily life: Sự cuốn hút của văn hoá trong đời sống hàng ngày

15.
• To have a high demand for something: Có nhu cầu cao cho cái gì đó• To enhance living standards of the local people: Cải thiện đời sống vật chất của người dân địa phương• Ethnic people: Người dân tộc thiểu số• To be isolated from the outside world: Bị cách ly với thế giới bên ngoài• To broaden knowledge about a more civilized society: Mở mang kiến thức về xã hội văn minh• Indigenous (adj): Thuộc về bản xứ• To sacrifce something to do something: Hy sinh cái này để làm cái kia• The environmental deterioraton: Sự ô nhiễm môi trường

16.
• To fght something (problems or issues): Giải quyết vấn đề gì đó• To encourage/promote a healthy lifestyle: Khuyến khích lỗi sống tốt cho sức khoẻ• To place a heavy burden on patents’ families: Đặt gánh nặng lớn vào gia đình bệnh nhân• Adequate (adj): Đủ về số lượng hoặc chất lượng (sysnonym của enough)• To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương bởi cái gì đó• Waterborne diseases (n): Bệnh lây lan qua đường nước• Inherited (adj): Di truyền• To contract a disease: Bị nhiễm một căn bệnh

17.
• Dire consequences (n): Hậu quả nghiêm trọng• Consumerism: Chủ nghĩa têu dùng• The mass producton of something: Sự sản xuất hàng loạt của cái gì đó• Unsuable (adj): Không thể dùng lại được• Make new purchases (phr): Mua• Dispose of something: Làm giảm cái gì đó• Non-recyclable (adj): Không tái chế được• Nonstop demand for something: Nhu cầu không ngừng cho cái gì đó

18.
• Preserve = maintain = protect something (v): Bảo vệ, bảo tồn• Be passionate about something: Đam mê về cái gì đó• Charity organizatons (n): Tổ chức từ thiện• To be the main cause of something: Là nguyên nhân chính cho cái gì đó• The natural habitats of wild animals: Môi trường sống tự nhiên của động vật• To be responsible for something: Có trách nhiệm cho cái gì đó• The widespread devastaton: Sự lan rộng tàn phá

19.
• The availability of technology: Sự có sẵn của công nghệ• To have access to something: Tiếp cận với cái gì đó (thường là tch cực)• The latest and most advanced technology: Công nghệ tân tến và hiện đại nhất• Enhance the productvity of something: Nâng cao hiệu quả của cái gì đó.• To boost something: Cải thiện, phát triển cái gì đó.• Affordable (adj): Có thể mua được.• The acquisiton and applicaton of something: Sự tch luỹ học hỏi và áp dụng của cái gì đó.

20.
• Bad news dominatng the headlines: Tin tức xấu tràn ngập trên những trang đầu• Instlled fear into their minds: Gây ra nỗi sợ hãi trong suy nghĩ• Frequent exposure to negatve news: Thường xuyên tếp túc với những tn xấu• Distort readers’ percepton of reality: Bóp méo quan điểm của người đọc về sự thật• Shapes readers’ outlook on society: Định hình quan điểm của người đọc trong xã hội• Restore our faith in humanity: Khôi phục niềm tn• Inspires moral courses of acton: Truyền cảm hứng cho những hành động tốt• Uphold ethical social values: Phát huy các giá trị đạo đức xã hội

21.
• Generatng enormous fnancial wealth: Tạo ra sự giàu có về mặt tài chính• The primary source of income: Nguồn thu nhập chính• Facilitates understanding: Nâng cao sự hiểu biết• People of different cultural background: Con người đến từ những nền văn hoá khác nhau• Cause tremendous public outrage and prejudice against something: Gây ra sự phẫn nộ và định kiến từ cộng động trước điều gì đó• To increase tension between the countries involved: Tăng sự căng thẳng giữa những quốc gia liên quan• Give people some foreign culture exposure: Mang lại một vài trải nghiệm văn hoá nước ngoài• Overseas tourists: Khách du lịch quốc tế• To embrace cultural differences: Đón nhận sự khác biệt về văn hoá• Conflicts arise: Sinh ra mâu thuẫn

22.
• Cause urban populaton to shrink: Làm giảm dân số đô thị• Relieve pressure on urban housing supply systems: Giảm áp lực cho hệ thống cung cấp nhà cửa đô thị• Reduce trafc congeston: Giảm tắc đường• Overcrowded roads during the rush hour: Đường quá đông trong giờ cao điểm• The development of road systems: Sự phát triển của hệ thống đường• Trafc jams: Tắc đường• Residental areas: Khu vực dân cư• Accommodate a growing populaton: Cung cấp chỗ ở cho sự tăng trưởng dân số

23.
• Paying more atenton to their well-being: Dành sự chú ý hơn cho sức khoẻ• To lead healthier lifestyles: Dẫn đến lối sống có lợi hơn cho sức khoẻ• To bridge the generaton gap: Làm cầu nối cho sự khác biệt thế hệ• To promote beter communicaton: Thúc đẩy sự giao tếp tốt hơn• To be immersed in something: Bị đắm mình vào cái gì đó• Recreatonal (adj): Thuộc về giải trí• Career-oriented (adj): Định hướng nghề nghiệp

24.
• The disappearance of small stores: Sự biến mất của những cửa hàng nhỏ• The boom in = the proliferaton of something: Sự bùng nổ của cái gì đó• To offer somebody something = to provide something to somebody: Cung cấp cho ai đó cái gì đó• The availability of something: Sự sẵn có của cái gì đó• Entertainment facilites: Cơ sở vật chất giải trí• Discounts and promotons: Giảm giá và khuyến mại• Family-run businesses: Doanh nghiệp cá nhân

25.
• The acquisiton of knowledge: Sự tch luỹ kiến thức• Life-changing (adj): Thay đổi cuộc sống• To have access to tertary educaton = To atend university: Học đại học• Superior academic skills: Kĩ năng học tập xuât sắc• To handle the immense workload and pressure: Giải quyết công việc và áp lực cao.• High-quality undergraduates (n): Sinh viên tốt nghiệp chất lượng cao.• Prestgious = well-known (adj): Nổi tếng• Academically-gifed individuals: Học sinh có năng khiếu học tập• To reflect their potental to succeed at university: Phản ánh tềm năng thành công tại đại học.
Formal qualifcatons (n): Bằng cấp đại học
• To maintain a diverse community: Duy trì sự đa dạng cộng đồng

26.
• To allocate money for something: Phân bố tền bạc cho cái gì đó• To improve adult literacy rates: Cải thiện tỉ lệ biết chữ người lớn tuổi• Adolescents (n): Trẻ tuổi vị thành niên• Blue-collar jobs (n): Công việc tay chân, công nhân• Automatc processes (n): Quy trình tự động• Redundant (n): Thừa về số lượng, chất lượng• Adequate (n): Đủ về số lượng, chất lượng

27.
• To minimize their expenditure: tối giản chi têu• To live by the norms and rules: sống với nhiều luật lệ• a life tme experience: trải nghiệm khó quên• To harness their many skills: mài giũa kĩ năng• To shoulder a lot more dutes and responsibilites: gánh vác nhiều trách nhiệm• To balance their budgets: cân bằng chi têu

28.
• The (only) soluton to: Giải pháp (duy nhất) cho vấn đề gì• Take a heavy toll on: Gây ra tổn thất lớn cho cái gì• The ever increasing demand: Nhu cầu tăng cao hơn bao giờ hết• The major culprit behind sth: Thủ phạm chính đằng sau vấn đề gì• The loss of natural habitat: Sự mất đi môi trường sống• Pushing sth to the verge of extncton: Đẩy cái gì đó tới bờ vực tuyệt chủng• Unsustainable exploitaton: Sự khai thác không bền vững• Poses serious threat to: Tạo ra mối nguy hại nghiêm trọng đối với• A ratonal approach: Cách tếp cận sáng suốt• Underprivileged backgrounds: Những hoàn cảnh khó khăn• Cover basic living expenses: Trang trải cho những chi phí thiết yếu• Has a crucial role to play: Đóng vai trò quan trọng• The fght against hunger: Cuộc chiến chông lại nạn đói• The labour-intensive process: Quá trình đòi hỏi nhiều nhân lực• Put an end to: Chấm dứt vấn đề gì

29.
• To have the freedom to do something: Có sự tự do làm cái gì đó• Government regulatons (n): Điều luật chính phủ• Scope for creatvity: Cơ hội cho sự sáng tạo• The arrival of more innovatve and unique buildings: Sự xuất hiện của nhiều toà nhà sáng tạo và độc nhất• To fulfl their personal preferences: Làm thoả mãn sở thích cá nhân• To be passionate about something: Đam mê về điều gì đó• A sense of satsfacton and contentment: Một cảm giác hài lòng và mãn nguyện• To be vulnerable to something: Dễ dàng bị tổn thương, ảnh hưởng bởi cái gì đó• Losses of lives and property: Mất đi sự sống và tài sản• The uniformity of a city: Sự đồng nhất của thành phố

30.
• To be wiped out: Bị xoá sổ• Environmental factors: Nhân tố về môi trường• Devastatng the natural habitats of wildlife: Làm nguy hại đến môi trường sống tự nhiên của động vật hoang dã• Disturbing the food chain: làm ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn.• The mass extncton: Sự tuyệt chủng hàng loạt• Animals’ products: Sản phẩm từ động vật• The rampant poaching of wild, endangered animals: Nạn săn trộm tràn lan của động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng.• Rectfy the situaton: Giải quyết vấn đề• The balance of the ecosystem: Sự cân bằng của hệ sinh thái• Aesthetc and socio-cultural values: Những giá trị thẩm mỹ và văn hoá xã hội• Rich bio-diversity: Sự giàu có về đa dạng sinh học• Revered and worshiped: Tôn kính và tôn thờ

31.
• face-to-face interacton: Tương tác thực tế• almost anything delivered to our homes: Hầu hết tất cả mọi thứ đều được vận chuyển về nhà• widely available for online purchase: Có sẵn trên mạng• maintain effectve communicaton: Duy trì sự giao tếp hiệu quả• ensure their businesses operate smoothly: Bảo đảm công ty vận hành mượt mà hơn• Stay in touch with somebody: Giữ liên lạc với ai đó• enhances our shopping experiences, makes our workplaces more streamlined and efcient: Nâng cao trải nghiệm mua sắm, làm cho nơi làm việc có tổ chức và hiệu quả hơn• facilitates our communicaton: Giúp việc giao tếp dễ dàng hơn• too engrossed in media hype: Quá mải mê với những lời quảng cáo• with their eyes glued to their phones: Dính mắt vào điện thoại• undervaluing real life relatonships: Đánh giá thấp các mối quan hệ ngoài đời• inflictng severe damage on our relatonships: Gây ra ảnh hưởng xấu tới các mối quan hệ• flourish on the basis of true communicaton: Phát triển dựa trên việc giao tếp thực tế

32. 
• play a signifcant role in a child’s upbringing: Đóng vai trò quan trọng trong sự nuôi nấng trẻ nhỏ• in the company of somebody: Cùng với ai đó• atempt to do something: Nỗ lực cố gắng làm gì• parental influence: Sự ảnh hưởng của phụ huynh• the socioeconomic circumstances: Hoàn cảnh kinh tế xã hội• endow a child with greater intelligence and social skills: Trang bị cho đứa trẻ với sự thông minh và kĩ năng xã hội tốt hơn 

33.
• lay a basis for a student’s cognitve development: Đặt nền móng cho sự nhân thức của học sinh• flawed (adj): Có lỗi.• Equip somebody with something: Trang bị cho ai đó cái gì đó• enter the workforce: Gia nhập thị trường lao động• fnd blue-collar employment: Tìm kiếm công việc tay chân• non-academic careers: Những sự nghiệp không yêu cầu bằng cấp• deemed eligible: Được coi là đủ điều kiện• To be a major contributor to: Là một nhân tố chính cho.

34.
• Wealthy (adj): Giàu có• To allow somebody to do something: Cho phép ai đó làm gì đó.• lend a helping hand to the less fortunate: Giúp đỡ những người kém may mắn hơn• people in need: Người cần sự giúp đỡ.• ease the burdens of somebody: Giảm gánh nặng cho ai đó• charitable organizatons: Tổ chức từ thiện• upper-class (adj): Tầng lớp thuợng lưu• overcome countless difcultes and try very hard to gain their wealth: Vượt qua nhiều khó khăn và nỗ lực
rất nhiều để đạt được sự giàu có.
• To be satsfed with something: Hài lòng với cái gì đó• Hard work does pay off: Chăm chỉ sẽ nhận được thành quả xứng đáng

35.
• the world’s populaton explosion: Sự bùng nổ dân số thế giới• puts a strain on the planet’s natural resources: Gây căng thẳng cho tài nguyên thiên nhiên• fossil fuels (n): Nhiên liệu hoá thạch• unrenewable (adj): Không thể tái tạo lại• the depleton of something: Sự cạn kiệt của cái gì đó• an energy crisis: Sự khủng hoảng năng lượng• dense = cramped (adj): dày đặc• brings strife and destructon to societes: Dẫn đến sự xung đột và phá huỷ xã hội• plague somebody (v): Gây ra khó khăn, lo lắng cho ai đó.

36.
• conceited and self-absorbed: Tự phụ và độc lập• compromise (v): Thoả hiệp• highly compettve employees: Nhân viên có suy nghĩ cạnh tranh cao• create an unhealthy work environment: Tạo ra môi trường làm việc không tốt• promote productvity: Thúc đẩy năng suất lao động• a positve atribute: Một nhân tố tch cực• strive to be beter: Cố gắng để tốt hơn• persevere (v): Kiên trì• achieve their goals = reach their desired goals: Đạt được mục têu• a sense of rivalry: Cảm giác của sự ganh đua• boost a student’s study performance: Tăng hiệu quả học tập của học sinh• a compettve personality: Tính cách cạnh tranh• a state of constant learning: Tinh thần không ngừng học hỏi• achieve beter results: Đạt được kết quả tốt hơn• sabotage a person’s relatonships: Làm rạn nứt mối quán hệ cá nhân• fnd a balance: Tìm kiếm sự cân bằng

37.
• The fnancial burden on their families: Gánh nặng tài chính cho gia đình• To struggle to do something (v): Khó khan trong việc làm gì đó.• Receive the medical coverage like the local people: Nhận được sự điều trị y tế như giống như người bản địa• Encounter a serious health problem: Gặp phải những vấn đề vế sức khoẻ nghiêm trọng.• To engage in = to partcipate in something (v): Tham gia vào việc gì đó• Access to more modern and effectve facilites and methods of learning: Tiếp cận tới những trang thiết bị
và phương pháp học tập hiện đại và hiệu quả.
• Financial aid (n): Trợ giúp về tài chính.

38.
• To take responsibility for something: Có trách nhiệm cho việc gì đó• To enact laws: Ban hành luật pháp• To be capable of doing something: Có năng lực, khả năng làm cái gì đó• Sustainable development goals: Mục têu phát triển bền vững• The actve cooperaton of residents: Sự hợp tác tch cực của người dân.• To raise somebody’s awareness of something: Nâng cao nhận thức của ai đó về cái gì đó• To impose heavy fnes on something: Phạt nặng vào cái gì đó• To reduce greenhouse gas emissions: Giảm khí thải nhà kính• Waste management processes: Quy trình quản lý rác thải• biodegradable (adj): Có khả năng phân huỷ• To make a signifcant contributon to something: Đóng một vai trò quan trọng vào việc gì đó.

39.
• Feasible = plausible (adj): Khả thi, có thể thực hiện được.• To be atributable to something: Được gâu ra bởi cái gì đó• Are usually poorly conserved or refurbished: Bảo tồn và tân trang kém.• A budget for operaton: Ngân sách duy trì.• To be familiar with something: Quen thuộc với cái gì đó• war relics (n): Kỉ vật chiến tranh• Local inhabitants (n): Người dân địa phương• To struggle to make ends meet : Khó khăn để kiếm sống qua ngày.• Allocate fnancial reso.urces for maintaining and refreshing the exhibits: Phân bổ nguồn lực tài chính cho việc duy trì và tân trang những hiện vật.• Pay something/somebody a visit: Đến thăm ai đó.

40.
• a nuclear family structure: Cấu trúc gia đình hạt nhân (2 thế hệ bố và mẹ)• generatons of a family: Gia đình nhiều thế hệ• live under the one roof: Sống trong cùng một mái nhà.• to provide for somebody/something: Hỗ trợ cho ai đó/ cái gì đó.• family and household dutes = domestc dutes: Trách nhiệm gia đình và nội trợ• to pursue their career: Theo đuổi sự nghiệp• the breadwinner: Người trụ cột gia đình• a housewife: Người nội trợ

41.
• Lucratve (adj): giàu có• Sponsorships (n): Tài trợ.• To have greater motvaton to do something: Có động lực cao hơn làm gì đó• To enhance their performance in competton: Cải thiện kết quả ở các cuộc thi.• To pour money into something: Rót tền vào việc gì đó• To provide somebody with something: Cung cấp cho ai đó cái gì đó.• Predecessors (n): Người đi trước, tền nhiệm• To have a greater passion for something: Có niềm đam mê lớn hơn cho việc gì.• a healthy lifestyle (n): Lối sống tốt cho sức khoẻ• Financial incentves (n): Phần thưởng tài chính.

42.
• To encourage people to cycle: Khuyến khích mọi người đạp xe• Environmentally conscious (adj): Ý thức môi trường• To promote the use of bicycles: Thúc đẩy việc sử dụng xe đạp• Cycling lanes (n): Làn đường rảnh riêng cho xe đạp• To levy higher taxes on something: Đánh thuế cao vào cái gì đó• To raise social awareness of environmental protecton: Nâng cao nhận thức cộng đồng về sự bảo vệ môi trường• To increase the likelihood of people turning to cycling: Tăng khả năng mọi người đạp xe trở lại

43.
• Accessible (adj): Dễ dàng tếp cận.• To minimize the risks and costs of using transport on a daily basis to commute: Làm giảm rủi ro và chi phí sử dụng phương tện di chuyển.• To crunch numbers (v): Tính toán• A beter state of mind: Tinh thần làm việc tốt hơn.• The constructon and maintenance of buildings and facilites: Sự xây dựng và duy trì những toà nhà và cơ sở vật chất• To build up the reputaton of something: Nâng cao hình ảnh/danh tếng của... 

44.
• Further investment in other priorites: Đầu tư vào những sự ưu tên khác• Lead to an increase in their work productvity: Tăng hiệu quả lao động• To be packed in cramped and hot buses: Bị chật cứng trong những chiếc xe bus nóng và chật chội• To rush to do something: Vội vàng, vội vã làm gì đó• Exhaust fumes (n): Khí thải• To exert a detrimental effect on something: Mang lại ảnh hướng xấu cho cái gì đó• To be susceptble to something: Dễ bị ảnh hưởng, tổn thương bởi cái gì đó• respiratory diseases (n): Bệnh liên quan đến hô hấp

45.
• mainstream media channels (n): Các kênh truyền thông chính thống• A higher frequency of news stories: Tần suất phát tróng tn tức cao hơn• To hesitate to do something: Ngại ngùng, lưỡng lự làm cái gì đó• In fear of suffering from a terrorist atack: Sợ phải chịu từ những cuộc tấn công khủng bố• Tabloids (n): Báo lá cải• the scandals of celebrites (n): Scandals của người nổi tếng• made many great contributons to society: Đóng góp nhiều cho xã hội• bring people together: Mang mọi người đến gần nhau

46.
• collaboratve (adj): có tnh hợp tác• To facilitate their learning process: Dễ dàng quá trình học tập.• To have a more thorough insight into the issue: Có sự hiểu biết sâu hơn về vấn đề• To concentrate on something: Tập trung vào cái gì đó• To disturb somebody: Làm phiền ai đó• To stck to the group’s studying schedule: Phụ thuộc vào lịch học nhóm

47.
• To achieve the Ideal work life balance: Đạt được cân bằng công việc cuộc sống lý tưởng• unhealthy work life balance = work-life imbalance : Mất cân bằng công việc, cuộc sống• have a negatve effect on something: Có ảnh hưởng têu cực tới• give rise to something : Gây ra điều gì đó• The materialistc society : Xã hội vật chất hoá• a flexible schedule (n): Lịch làm việc linh hoạt• sacrifce their daily physical actvites and recreatonal actvites to work (n): Hy sinh cái gì cho cái gì đó

48.
• the sense of well-being and relaxaton: Tinh thần vui vẻ và thư giãn• to get ft = stay in shape: Giữ gìn sức khoẻ, vóc dáng• a way to relax = a form of leisure: Một hình thức giải trí• take their mind off the stresses of daily life: Giải toả áp lực trong cuộc sống hàng ngày.• serve a number of usual functons within society: Đóng góp một vài vai trò trong xã hội.• be less prone to something: Ít khả năng chịu đựng cái gì đó.• mental and physical sicknesses: Bệnh về thể chất và tnh thần• reduces the burdens on healthcare systems: Giảm những gánh nặng cho hệ thống chăm sóc sức khoẻ• creates a sense of unity: Mang lại tnh thần đoàn kết• life skills and lessons: Kĩ năng và bài học cuộc sống

49.
• a gap year: Một năm nghỉ để đi du lịch hoặc đi học trước khi bước vào đại học• To pursue tertary educaton/ further educaton: Học đại học• career path: Con đường sự nghiệp• To be highly motvated: Có động lực cao• to lose sight of something: Mất đi định hướng về cái gì đó• serve as a waste of tme and money: Tốn thời gian và tền bạc• live very sheltered lives: Sống một cuộc sống được bao bọc.• real-life experience: Kinh nghiệm thực tế.• broaden their horizons: Mở mang tầm nhìn.





Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

#7 Phương pháp xác định nhanh 6 mẫu âm giai trong Guitar Lead

Làm Chủ 7 Mode Trong Guitar Lead [Chơi ở tất cả các Tone]

Hướng dẫn Django - Python - Day 5: Static Files